Từ điển Thiều Chửu
鷹 - ưng
① Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du 阮攸: Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ 高原豐草呼鷹路 (Hàm Ðan tức sự 邯鄲即事) bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鷹 - ưng
Con chim cắt, thuộc loài chim dữ, ăn thịt, thường được huấn luyện vào việc đi săn.


雛鷹 - sồ ưng || 鷹隼 - ưng chuẩn || 鷹揚 - ưng dương || 鷹犬 - ưng khuyển || 鷹師 - ưng sư || 鷹眎 - ưng thị || 鷹爪 - ưng trảo ||